Phương tiện truyền thông Ao no Hako

Truyện

Được viết kịch bản và minh họa bởi Miura Koji, Ao no Hako được đăng dài kỳ trên tạp chí shōnen Weekly Shōnen Jump của Shueisha từ ngày tháng 4 năm 2021.[7][8] Các chương của bộ truyện được tổng hợp thành các tập tankōbon riêng lẻ. Tập đầu tiên của truyện được phát hành vào ngày 4 tháng 8 năm 2021.[9] Tính đến ngày 4 tháng 12 năm 2023, 13 tập đã được phát hành.

Vào ngày 3 tháng 8 năm 2020, phiên bản one-shot của Ao no Hako được xuất bản trên Weekly Shōnen Jump.[10][11]

Blue Box đã được mua bản quyền xuất bản ở Bắc Mỹ song song với thời điểm phát hành tại Nhật Bản. Các chương của bộ truyện được Viz Media phát hành dưới dạng kỹ thuật số trên trang web Shonen Jump.[12] Shueisha cũng phát hành bộ truyện phiên bản chuyển ngữ tiếng Anh miễn phí trên ứng dụng và trang web Manga Plus.[13] Vào tháng 2 năm 2022, Viz Media thông báo rằng họ đã cấp phép xuất bản bộ truyện dưới dạng in, phát hành tập truyện đầu tiên vào ngày 1 tháng 11 cùng năm.[14] Manga cũng được mua bản quyền ở Indonesia bởi Elex Media Komputindo.[15]

Tập truyện

#Phát hành chính ngữPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 August 4, 2021[16]978-4-08-882731-5November 1, 2022[17]978-1-9747-3462-7
  1. "Chị Chinatsu" (千夏先輩, "Chị Chinatsu"?)
  2. "Em phải đến được giải quốc gia đấy" (インターハイ行ってください, Intāhai itte kudasai?)
  3. "Giả vờ như người lạ" (他人のフリ, Tanin no Furi?)
  4. "Chọn một" (選ばれし者, Erabareshimono?)
  1. "Cách gọi tên chị ấy" (呼び方, Yobikata?)
  2. "Dù chỉ thêm một bước nữa" (一歩でも, Ippo demo?)
  3. "Em sẽ ổn thôi" (大丈夫, Daijōbu?)
2 October 4, 2021[18]978-4-08-882794-0January 3, 2023[19]978-1-9747-3611-9
  1. "Đấu cặp" (ダブルス, Daburusu?)
  2. "Đồ thể dục" (ジャージ, Jāji?)
  3. "Ngày trước trận đấu" (前日, Zenjitsu?)
  4. "Vòng sơ loại khu vực" (地区予選, Chiku Yosen?)
  5. "Nếu em ấy thắng" (あいつが勝ったら, Aitsu ga Kattara?)
  1. "Hẹn hò" (デート, Dēto?)
  2. "Thủy cung" (水族館, Suizokukan?)
  3. "Một cô gái bình thường" (普通の女子, Futsū no Joshi?)
  4. "Đồng đội" (同志, Dōshi?)
3 January 4, 2022[20]978-4-08-883007-0March 7, 2023[21]978-1-9747-3626-3
  1. "Không sao đâu" (問題ないです, Mondainai Desu?)
  2. "Chúc tớ may mắn đi" (がんばれって言って, Ganbarette Itte?)
  3. "Để em mang hộ cho" (荷物お運びします, Nimotsu Ohakobi Shimasu?)
  4. "Nghe trộm" (盗み聞き, Nusumigiki?)
  5. "Chị ăn với nhé?" (一つちょうだい?, Hitotsu Chōdai??)
  1. "Ghi điểm đi!" (一本!, Ippon!?)
  2. "Mình nhất định sẽ thành công" (絶対入れる!, Zettai Ireru!?)
  3. "THể thao là vậy mà" (それがスポーツだろ, Sore ga Supōtsu Daro?)
  4. "Làm tốt lắm" (お疲れ様, Otsukaresama?)
4 March 4, 2022[22]978-4-08-883063-6May 2, 2023[23]978-1-9747-3641-6
  1. "Chị sẽ hỗ trợ em" (応援するよ, Ōen suru yo?)
  2. "Cơ hội" (脈アリ, Myaku Ari?)
  3. "Ngôi nhà của cháu" (自分の家, Jibun no Ie?)
  4. "Đó không phải là điều nên làm" (良くないこと, Yokunai Koto?)
  5. "Gần gũi hơn" (お近づきに, Ochikazuki ni?)
  1. "Là buổi hẹn hò sao?" (おデートでしょうか, O Dēto Deshō ka?)
  2. "Không ngầu chút nào!" (ダサいぞ!!, Dasai zo!!?)
  3. "Khi ngựa ô giành chiến thắng" (大穴が勝ちをさらう展開, Ōana ga Kachi o Sarau Tenkai?)
  4. "Con gái" (女の子って, Onnanoko tte?)
5 June 3, 2022[24]978-4-08-883149-7July 4, 2023[25]978-1-9747-3741-3
  1. "Chuyện thú vị" (おもしろいもの, Omoshiroi Mono?)
  2. "Mau đi đi" (行かないと, Ikanaito?)
  3. "Nè" (もしもーし, Moshi Mōshi?)
  4. "Tán tỉnh" (人たらし, Hitotarashi?)
  5. "Kiểm chứng" (実験中, Jikken-chū?)
  1. "Ai mới là người ngầu hơn" (かっこいいのは, Kakkoii no wa?)
  2. "Đánh cầu qua lại" (ラリーしたいです, Rarī Shitai Desu?)
  3. "Điều không thể" (無理なお話, Muri na Ohanashi?)
  4. "Liên quan gì nhau?" (どういう文脈?, Dōiu Bunmyaku??)
6 August 4, 2022[26]978-4-08-883192-3September 5, 2023[27]978-1-9747-4037-6
  1. "Không thể thành hiện thực" (叶ってないよ, Kanattenai yo?)
  2. "Ngày 26 tháng 8" (8月26日, Hachigatsu Nijūrokunichi?)
  3. "Ngày 26 tháng 8 (2)" (8月26日②, Hachigatsu Nijūrokunichi 2?)
  4. "Ngày 26 tháng 8 (3)" (8月26日③, Hachigatsu Nijūrokunichi 3?)
  5. "Nếu chị bằng tuổi em" (1年違えば, Ichinen Chigaeba?)
  1. "Gặp lại ở buổi tập" (また朝練で, Mata Asaren de?)
  2. "Người phụ nữ quá đáng" (ずるい女, Zurui Onna?)
  3. "Cỡ này là ổn rồi" (このくらいが丁度いい, Kono Kurai ga Chōdo Ii?)
  4. "Chị muốn đến xem" (見たいでしょ, Mitai Desho?)
7 October 4, 2022[28]978-4-08-883259-3November 7, 2023[29]978-1-9747-4072-7
  1. "Cậu đã làm tốt rồi" (良くやってるよ, Yoku Yatteru yo?)
  2. "Bù nước" (水分補給, Suibun Hokyū?)
  3. "Inomata" (イノマタ君, Inomata-kun?)
  4. "Mình có là gì đâu?" (何様だよ, Nanisama da yo?)
  5. "Mình biết rõ điều đó chứ?" (私は知ってる, Watashi wa Shitteru?)
  1. "Trái hay phải?" (右と左, Migi to Hidari?)
  2. "Không có" (してないですよ, Shitenai Desu yo?)
  3. "Đi xem cùng chị nhé" (観に行こうよ, Mi ni Ikō yo?)
  4. "Có hẹn" (予定あるんだ, Yotei Arun da?)
8 December 2, 2022[30]978-4-08-883389-7January 2, 2024[31]978-1-9747-4280-6
  1. "Chị mới nói gì à?" (なんて言いました?, Nante Iimashita??)
  2. "Hỗ trợ" (力を貸してよ!, Chikara o Kashite yo!?)
  3. "Người bạn thân nhất" (親友として, Shinyū Toshite?)
  4. "Không phải thế" (そこじゃない, Soko ja Nai?)
  5. "Lắng nghe" (話なら聞くぞ, Hanashi nara Kiku zo?)
  1. "Trổ bông" (花が咲くまで, Hana ga Saku Made?)
  2. "Nữ quản lí" (女子マネージャー, Joshi Manējā?)
  3. "Inota!" (いのた!, "Inota!"?)
  4. "Sự kiện thú vị" (ワクワクイベント, Wakuwaku Ibento?)
9 February 3, 2023[32]978-4-08-883433-7March 5, 2024[33]978-1-9747-4316-2
  1. "Trại nhóm huấn luyện" (合同合宿, Gōdō Gasshuku?)
  2. "Rối bời" (ぐるぐる, Guruguru?)
  3. "Hiểu rõ" (俺はわかってる, Ore wa Wakatteru?)
  4. "Không muốn nghe câu trả lời" (いらないの, Iranai no?)
  5. "Tàu lượn siêu tốc" (ジェットコースター, Jetto Kōsutā?)
  1. "Mình không định nói thế" (言うつもり, Iu Tsumori?)
  2. "Dù là gì đi nữa" (それでも, Sore de mo?)
  3. "Cả em cũng vậy mà" (お前もだろ, Omae mo Daro?)
  4. "Mua đồ thể thao" (ジャージ買いに, Jāji Kai ni?)
  5. "Đó là con người tôi" (それが私なので, Sore ga Watashi Nanode?)
10 May 2, 2023[34]978-4-08-883539-6May 7, 2024[35]978-1-9747-4595-1
  1. "Chị muốn em thử món đó lắm" (食べてほしくて, Tabete Hoshikute?)
  2. "Chọc trúng tim đen" (痛いところ, Itai Tokoro?)
  3. "Déjà Vu" (デジャブ, Dejabu?)
  4. "Cảm thấy như thế nào" (どんな気持ち, Don'na Kimochi?)
  5. "Vì tôi ghét cậu ta" (キライだから, Kirai Dakara?)
  1. "Ngưỡng mộ" (感嘆, Kantan?)
  2. "Biện hộ" (言い訳と健全な議論, Iiwake to Kenzen na Giron?)
  3. "Không thể mãi như thế này được" (このままではいられない, Kono ma Made wa i Rarenai?)
  4. "Yumeka..." (ゆめか、あなた, Yumeka, Anata?)
  5. "Mọi thứ đều như nhau" (それらは同じものである, Sorera wa Onaji Mono Desu?)
11 August 4, 2023[36]978-4-08-883591-4
  1. "Nguồn cảm xúc mạnh mẽ" (最強の感情, Saikyō no Fīringu?)
  2. "Mỗi khi cảm thấy mệt mỏi" (悩んでいるときはいつでも, Nayan de Iru Toki wa Itsu Demo?)
  3. "Lột bỏ" (剥ぎ取る, Hagi Toru?)
  4. "Hai năm rồi sao?" (2年経ちましたか?, 2-Nen Tachimashita ka??)
  5. "Đã quay trở lại rồi" (イッツ・バック, Ittsu Bakku?)
  1. "Đêm giáng sinh" (クリスマスイブ, Kurisumasu Ibu?)
  2. "Bị làm sao thế?" (問題がありますか?, Mondai ga Arimasu ka??)
  3. "Cuối năm" (年末, Nenmatsu?)
  4. "Đừng chần chừ" (ためらわないで, Tamerawanaide?)
12 October 4, 2023[37]978-4-08-883690-4
  1. "Muốn gặp chị ấy" (彼女に会いたい, Kanojo ni Aitai?)
  2. "Hôm nay cũng vậy" (今日も, Kyō mo?)
  3. "Đẹp chứ" (それはとても美しいです, Sore wa Totemo Utsukushīdesu?)
  4. "Em có chuyện cần nói" (何か伝えたいことがあります, Nanika Tsutaetaikoto ga Arimasu?)
  5. "Đẹp chứ" (1月4日正午, 1 Tsuki 4-nichi Shōgo?)
  1. "Hãy giữ bí mật nhé" (秘密にしておきましょう, Himitsu ni Shite Okimashou?)
  2. "Hồi hộp" (とても緊張, Totemo Kinchō?)
  3. "Cách mà cậu yêu, Chii" (あなたの愛のスタイル、ちぃ, Anata no Ai no Sutairu, Chii?)
  4. "Đã xong hết rồi nhỉ" (もう決まってるよ, Mō Kimatteru yo?)
13 December 4, 2023[38]978-4-08-883790-1
  1. "Ngày 15 tháng 1" (1月15日, 1 Tsuki 15-nichi?)
  2. "Phỏng vấn" (インタビュー, Intabyū?)
  3. "Phần thưởng" (褒美, Hōbi?)
  4. "Đã quên hết chưa" (すべてを整理しました, Subete o Seiri Shimashita?)
  5. "Uống phí" (無駄, Muda?)
  1. "Kẻ thách thức" (挑戦者, Chōsen-sha?)
  2. "May mắn" (ラッキー, Rakkī?)
  3. "Phỉ báng" (それは失礼です, Sore wa Shitsureidesu?)
  4. "Bước tiến lớn" (大きな一歩, Ōkina Ippo?)
14 March 4, 2024[39]978-4-08-883848-9

Danh sách các chương truyện chưa đóng thành tập tankōbon

Các chương truyện dưới đây chưa được xuất bản thành tập tankōbon.

  1. "Người như vậy" (そういう人, Sōiu Hito?)
  2. "Suýt thì hiểu lầm" (危うく間違った考えをしそうになる, Ayauku Machigatta Kangae o Shi-sō ni Naru?)
  3. "Đáng gờm" (法外な, Hōgaina?)
  4. "Cố lên, tiền bối" (頑張れ、先輩, Ganbare, Senpai?)
  5. "Thể hiện đi" (腕前を披露する, Udemae o Hirō Suru?)
  6. "Khoảng cách tuổi tác" (グレード間の違い, Gurēdo-kan no Chigai?)
  7. "Mừng cho em ấy" (聞いてよかった, Kiite Yokatta?)
  8. "Hiểu được vấn đề" (それが何を意味するか知っていますか, Sore ga Nani o Imi Suru ka Shitte Imasu ka?)
  9. "Cứ từ từ thôi" (時間がかかる, Jikan ga Kakaru?)
  10. "Nổi da gà" (震えるね, Furueru ne?)
  11. "Cùng anh Hyodo" (兵藤さんと, Hyōdō-san to?)
  12. "Biết cách nỗ lực" (正しい努力で, Tadashī Doryoku De?)
  13. "Mượn một chiếc nhé" (1つ借りています, Hitotsu Karite Imasu?)
  14. "Không thể như thế được" (それは真実ではありません, Sore wa Shinjitsude wa Arimasen?)
  15. "Chị biết mà" (わかります, Wakarimasu?)
  16. "Tại sao?" (なぜ?, Naze??)
  17. "Chị lên đi" (乗る, Noru?)
  18. "Không phải vậy" (それは真実ではない, Sore wa Shinjitsude Wanai?)
  19. "Eimei cố lên!" (ゴーエイメイ!, Gō Eimei!?)
  20. "Chàng trai đã bế cô ấy" (彼女を運んだ男, Kanojo o Hakonda Otoko?)
  21. "Một ngày cầu lông" (バドミントンの日, Badominton no Hi?)
  1. Under the "Unlimited Produce by TMS" brand[4]

Anime

Series anime truyền hình chuyển thể của bộ truyện được công bố trong số thứ 51 của Weekly Shōnen Jump năm 2023 vào ngày 20 tháng 11.[6] Series được TMS Entertainment[lower-alpha 1] lên kế hoạch và sản xuất và hoạt họa bởi Telecom Animation Film.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ao no Hako https://www.shonenjump.com/j/rensai/aonohako.html https://www.viz.com/shonenjump/chapters/blue-box https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-1/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-2/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-3/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-4/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-5/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-6/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-7/p... https://www.viz.com/read/manga/blue-box-volume-8/p...